Thực đơn
Đường_sông_Việt_Nam Danh sách các tuyến đường sông quốc giaDanh mục đường thuỷ nội địa quốc gia đã được Ban hành kèm theo Thông tư 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải:[1]
STT | Tên sông kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Hồng | Ngã ba Nậm Thi | Phao số 0 Ba Lạt | 544 | Bắc Bộ |
2 | Sông Đà (bao gồm Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La) | Cảng Nậm Nhùm | Ngã ba Hồng Đà | 436 | Tây Bắc Bộ |
3 | Sông Lô - Gâm | Chiêm Hóa | Ngã ba Việt Trì | 151 | Đông Bắc Bộ |
4 | Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý) | Cẩm Nhân | Đập Thác Bà | 50 | Tây Bắc Bộ |
5 | Sông Đuống | Ngã ba Cửa Dâu | Ngã ba Mỹ Lộc | 68 | Đông Bắc Bộ |
6 | Sông Luộc | Ngã ba Cửa Luộc | Quý Cao | 72 | Đồng bằng sông Hồng |
7 | Sông Đáy | Cảng Vân Đình | Phao số 0 Cửa Đáy | 163 | Đồng bằng sông Hồng |
8 | Sông Hoàng Long | Cầu Nho Quan | Ngã ba Gián Khẩu | 28 | Ninh Bình |
9 | Sông Nam Định | Ngã Ba Hưng Long | Ngã ba Độc Bộ | 33,5 | Nam Định |
10 | Sông Ninh Cơ | Ngã ba Mom Rô | Thượng lưu Cảng Hải Thịnh 800m | 50 | Nam Định |
11 | Kênh Quần Liêu | Ngã ba sông Đáy | Ngã ba sông Ninh Cơ | 3,5 | Nam Định |
12 | Sông Vạc | Ngã ba sông Vân | Ngã ba Kim Đài | 28,5 | Ninh Bình |
13 | Kênh Yên Mô | Ngã ba Chính Đại | Ngã ba Đức Hậu | 14 | Ninh Bình |
14 | Sông Thái Bình | Quý Cao | Cửa Thái Bình | 36 | Đồng bằng sông Hồng |
15 | Sông Thái Bình | Ngã ba Lác | Ngã ba Mía | 64 | Đồng bằng sông Hồng |
16 | Sông Cầu | Hà Châu | Ngã ba Lác | 104 | Đông Bắc Bộ |
17 | Sông Bằng Giang | Thị xã Cao Bằng | Thủy Khẩu | 56 | |
18 | Sông Lục Nam | Chũ | Ngã ba Nhãn | 56 | Đông Bắc Bộ |
19 | Sông Thương | Bố Hạ | Ngã ba Lác | 62 | Đông Bắc Bộ |
20 | Sông Công | Cải Đan | Ngã ba Sông Cầu - Sông Công | 19 | Thái Nguyên |
21 | Sông Kinh Thầy | Ngã ba Nấu Khê | Ngã ba Trại Sơn | 44,5 | Hải Dương |
22 | Sông Kinh Môn | Ngã ba Kèo | Ngã ba Nống | 45 | Hải Dương |
23 | Sông Kênh Khê | Ngã ba Văn úc | Ngã ba Thái Bình | 3 | Hải Phòng |
24 | Sông Lai Vu | Ngã ba Vũ Xá | Ngã ba Cửa Dưa | 26 | Hải Dương |
25 | Sông Mạo Khê | Ngã ba Bến Triều | Ngã ba Bến Đụn | 18 | Quảng Ninh |
26 | Sông Cầu Xe - Mía | Âu Cầu Xe | Ngã ba Văn Úc | 6 | |
27 | Sông Gùa - Văn Úc | Ngã Mũi Gươm | Cửa Văn Úc | 61 | |
28 | Sông Hoá | Ngã ba Ninh Giang | Cửa Ba Giai | 36,5 | |
29 | Sông Trà Lý | Ngã ba Phạm Lỗ | Cửa Trà Lý | 70 | Thái Bình |
30 | Sông Hàn - Cấm | Ngã ba Trại Sơn | Hạ lưu cầu Kiền 200m | 16 | |
31 | Sông Phi Liệt - Đá Bạch | Ngã ba Đụn | Ngã ba sông Giá - sông Bạch đằng | 30,3 | |
32 | Sông Đào Hạ Lý | Ngã ba Niệm | Ngã ba Xi măng | 3 | |
33 | Sông Lạch Tray | Ngã ba Kênh Đồng | Cửa Lạch Tray | 49 | |
34 | Sông Ruột Lợn | Ngã ba Đông Vàng Chấu | Ngã ba Tây Vàng Chấu | 7 | |
35 | Sông Uông | Cầu đường bộ 1 | Ngã ba Điền Công | 14 | |
36 | Luồng Hạ Long - Yên Hưng | Bến khách Hòn Gai | Đèn Quả Xoài | 24,5 | |
37 | Luồng Bái Tử Long - Lạch Sâu | Hòn Đũa | Hòn Vụng Dại | 25 | Quảng Ninh |
45 | Luồng Hạ Long-Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng gấu cửa Đông ; Lạch Bãi Bèo) | Hòn Mười Nam | Vịnh Cát Bà | 30,5 | |
48 | Lạch Cẩm Phả - Hạ Long | Vũng Đục | Hòn Tôm | 29,5 | |
49 | Luồng Móng Cái - Vân Đồn - Cẩm Phả | Vạn Tâm | Hòn Buộm | 96 | |
Luồng Vân Đồn - Cô Tô | Cảng Cái Rồng | Cảng Cô Tô | 55 | ||
42 | Luồng Sậu Động - Tiên Yên | Thị trấn Tiên Yên | Cửa Sậu Động | 41 | |
43 | Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài | Vạ Ráy ngoài | Đông Bìa | 12 | |
44 | Sông Chanh | Ngã ba sông Chanh- Bạch Đằng | Hạ lưu cầu Mới 200 m | 6 | Hải Phòng |
45 | Luồng Bài Thơ - Đầu Mối | Núi Bài Thơ | Hòn Đầu Mới | 46,6 | |
53 | Luồng Lạch Ngăn - Lạch Giải (qua Hòn Một) | Ghềnh Đầu Phướn | Hòn Sãi Cóc | 22 | Quảng Ninh |
62 | Sông Móng Cái | Thị xã Móng Cái | Vạn Tâm | 17 | Quảng Ninh |
63 | Luồng Hòn Đũa - Cửa Đối | Hòn Đũa | Cửa Đối | 46,6 | Quảng Ninh |
49 | Luồng Tài Xá - Mũi Chùa | Tài Xá | Mũi Chùa | 31,5 | |
70 | Kênh Nga Sơn | Ngã ba Chế Thôn | Điện Hộ | 27 | Thanh Hóa |
71 | Sông Lèn | Ngã ba Bông | Ngã ba Yên Lương | 31 | Thanh Hóa |
72 | Kênh De | Ngã ba Yên Lương | Ngã ba Trường Xá | 6,5 | Thanh Hóa |
73 | Sông Trường (Tào) | Ngã ba Trường Xá | Ngã ba Hoằng Hà | 6,5 | Thanh Hóa |
74 | Kênh Choán | Ngã ba Hoằng Hà | Ngã ba Hoằng Phụ | 15 | Thanh Hóa |
75 | Sông Mã | Ngã ba Vĩnh Ninh | Cách cầu Hoàng Long 200m về phía hạ lưu | 36 | Thanh Hóa |
76 | Sông Bưởi | Kim Tân | Ngã ba Vĩnh Ninh | 25,5 | Thanh Hóa |
77 | Sông Lam | Đô Lương | THượng lưu cách bến thủy 200 m | 96,5 | Nghệ An |
78 | Sông Hoàng Mai | Cầu Tây | Cửa Lạch Cờn | 18 | Nghệ An |
79 | Sông La | Ngã ba Linh Cảm | Ngã ba Núi Thành | 13 | Hà Tĩnh |
80 | Sông Nghèn | Cầu Nghèn | Cửa Sót | 38,5 | Hà Tĩnh |
81 | Sông Rào Cái | Thị trấn Cẩm Xuyên | Ngã ba Sơn | 37 | Hà Tĩnh |
82 | Sông Gianh | Đồng Lào | Thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200m | 63 | Quảng Bình |
83 | Sông Son | Hang Tối | Ngã ba Văn Phú | 36 | Quảng Bình |
84 | Sông Nhật Lệ | Cầu Long Đại | Thượng lưu cảng Nhật Lệ 200m | 19 | Quảng Bình |
85 | Sông Hiếu | Bến Đuồi | Thượng lưu cảng Cửa Việt 200m | 27 | Quảng Trị |
86 | Sông Thạch Hãn | Ba Lòng | Ngã ba Gia Độ | 46 | Quảng Trị |
87 | Sông Hương | Ngã ba Tuần | Thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m | 34 | Thừa Thiên Huế |
88 | Phá Tam Giang và Đầm Thuỷ Tú | Vân Trình | Cửa Tư Hiền | 74 | Thừa Thiên Huế |
89 | Sông Trường Giang | Ngã ba An Lạc | Cảng Kỳ Hà | 67 | |
90 | Sông Thu Bồn | Phà Nông Sơn | Cửa Đại | 65 | Quảng Nam |
91 | Hồ Trị An | Cầu La Ngà | Thượng lưu đập Trị An | 40 | |
92 | Sông Đồng Nai | Ngã ba sông Bé | Ngã ba sông Sâu | 84,5 | |
93 | Nhánh cù lao ông Cồn | 1 | |||
94 | Sông Sài Gòn | Hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km | Cầu Sài Gòn | 129,5 | |
95 | Sông Vàm Cỏ Đông | Cảng Bến Kéo | Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông - Tây | 131 | |
96 | Sông Vàm Cỏ Tây | Vĩnh Hưng | Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông - Tây | 158,5 | Long An, Tiền Giang |
97 | Sông Vàm Cỏ | Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây | Ngã ba sông Soài Rạp | 35,5 | Long An, Tiền Giang |
98 | Kênh Tẻ | Ngã ba sông Sài Gòn | Ngã ba Kênh Đôi | 4,5 | |
99 | Kênh Đôi | Ngã ba Kênh Tẻ | Ngã ba sôngChợ Đệm Bến Lức | 8,5 | |
100 | Sông Chợ Đệm Bến Lức | Ngã ba Kênh Đôi | Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông | 20 | |
101 | Kênh Thủ Thừa | Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông | Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây | 10,5 | |
102 | Rạch Ông Lớn | Ngã ba Kênh Tẻ | Ngã ba Kênh cây Khô | 5 | |
103 | Kênh Cây Khô | Ngã ba sông Cần Giuộc | Ngã ba rạchÔng Lớn | 3,5 | |
104 | Sông Cần Giuộc | Ngã ba kênhCây Khô | Ngã ba sông Soài Rạp | 35,5 | |
105 | Kênh Nước Mặn | Ngã ba kênh Nước Mặn - Cần Giuộc | Ngã ba kênh NướcMặn-Vàm Cỏ | 2 | |
106 | Rạch ông Trúc | Sông Thị Vải | Tắt Nha Phương | 1,6 | |
107 | Tắt Nha Phương | Rạch Ông Trúc | Sông Đồng Kho | 1,7 | |
108 | Sông Đồng Kho | Tắt Nha phương | Tắt ông Trung | 7 | |
109 | Tắt ông Trung | Sông Đồng Kho | Sông Đồng Tranh | 3,4 | |
110 | Sông Đồng Tranh | Ngã ba sông Lòng Tàu | Ngã ba sông Ngã Bảy | 25,3 | |
111 | Tắt ông Cu - Tắt Bài | Ngã ba Sông Gò Gia | Ngã ba sông Đồng Tranh | 7,5 | |
112 | Tắt ông Nghĩa | Ngã ba Sông Lòng tàu | Kênh Bà Tống | 3,3 | |
113 | Kênh Bà Tống | Ngã ba kênh Tắt ông Nghĩa | Ngã ba sông Soài rạp | 3,2 | |
114 | Sông Dần Xây | Ngã ba Sông Lòng Tàu | Ngã ba Sông Dinh Bà | 4,4 | |
115 | Sông Dinh Bà | Ngã ba Sông Dần Xây | Ngã ba sông Lò Rèn | 6,1 | |
116 | Sông Lò Rèn | Ngã ba Sông Dinh Bà | Ngã ba sông Vàm Sát | 4,1 | |
117 | Sông Vàm Sát | Ngã ba Sông Lò Rèn | Ngã ba sông Soài Rạp | 9,7 | |
118 | Rạch Lá | Ngã ba sôngVàm Cỏ | Ngã kênh Chợ Gạo | 10 | |
119 | Kênh Chợ Gạo | Ngã ba Rạch Lá | Ngã ba Rạch Kỳ Hôn | 11,5 | |
120 | Rạch Kỳ Hôn | Ngã ba kênh Chợ Gạo | Ngã ba sông Tiền | 7 | |
121 | Sông Tiền | Biên giới Campuchia | Thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m | 176,7 | |
122 | Nhánh cù lao Bình Thành | Bình Hàng Trung - Cao Lãnh | Bình Hàng Tây - Cao Lãnh | 4 | |
123 | Nhánh cù lao Tây, Cù lao Ma | Phú Thuận B - Hồng Ngự | Tân Long - Huyện Thanh Bình | 27 | |
124 | Nhánh cù lao Long Khánh | Long Khánh A -Hồng Ngự | Long Khánh B -Hồng Ngự | 10 | |
125 | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | Vĩnh Hưng | Ngã ba sông Tiền | 42 | |
126 | Kênh Tháp Mười số 1 | Ngã ba sôngTiền | Ngã ba sôngVàm Cỏ Tây | 90,5 | |
127 | Kênh Tháp Mười số 2 | Ngã ba sông Tiền | Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây | 93,5 | |
128 | Kênh Phước Xuyên | Ngã ba kênh Hồng Ngự | Ngã ba kênh 4 Bis | 28 | |
129 | Kênh 4 bis | Ngã ba kênh Đồng Tiến | Ngã ba kênh Nguyễn Văn Tiếp | 16,5 | |
130 | Kênh Tư Mới | Ngã ba kênh 4 Bis | Ngã ba kênh 28 | 10 | |
131 | Kênh 28 | Ngã ba kênh Tư Mới | Nhã ba sông Tiền | 20 | |
132 | Kênh Xáng Long Định | Ngã ba sông Tiền | Ngã ba kênh Tháp Mười số 2 | 18,5 | |
133 | SôngVàm Nao | Ngã ba sông Tiền | Ngã ba sông Hậu | 6,5 | |
134 | Kênh Tân Châu | Ngã ba sông Tiền | Ngã ba sông Hậu | 9,5 | |
135 | Kênh Lấp Vò Sa Đéc | Ngã ba sông Tiền | Ngã ba sông Hậu | 50 | |
136 | Rạch ông Chưởng | Ngã ba sông Tiền (Chợ Mới) | Ngã ba sông Hậu | 23 | |
137 | Kênh Chẹt Sậy | Ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hòa) | Ngã ba sông Bến Tre | 9 | |
138 | Sông Bến Tre | Ngã ba sông Bến Tre Hàm Luông | Ngã ba kênh Chẹt Sậy | 7,5 | |
139 | Sông Hàm Luông | Ngã ba sông Tiền | Cửa Hàm Luông | 86 | |
140 | Rạch và Kênh Mỏ Cày | Ngã ba sông Hàm Luông | Ngã ba sông Cổ Chiên | 16 | |
141 | Kênh Chợ Lách | Ngã ba Chợ Lách-Sông Tiền | Ngã ba Chợ Lách - Cổ Chiên | 10,7 | |
142 | Sông Cổ Chiên | Ngã ba Sông Cổ Chiên - Sông Tiền | Cửa Cổ Chiên | 109 | |
143 | Nhánh Cung Hầu | Ngã ba sông Cổ Chiên | Ngã ba kênh Trà Vinh | 4 | |
144 | Kênh Trà Vinh | Ngã ba sông Cổ Chiên | Cầu Trà Vinh | 4,5 | |
145 | Sông và Kênh Măng Thít | Ngã ba Măng Thít - Cổ Chiên | Ngã ba rạch Trà Ôn | 42 | |
146 | Rạch Trà Ôn | Ngã ba sông Măng Thít | Ngã ba sông Hậu | 5 | |
147 | Sông Hậu | Ngã ba kênh Tân Châu | Thượng lưu cảng Cần Thơ 300m | 107,5 | |
148 | Nhánh cù lao Ông Hổ | Thị trấn An Châu - Châu Thành | Mỹ Hoà Hưng - Thành phố Long Xuyên | 7,5 | |
149 | Nhánh Năng Gù - Thị Hoà | Bình Mỹ - Huyện Châu Phú | An Hoà - Châu Thành | 16 | |
150 | Sông Châu Đốc | Ngã ba sông Hậu | Ngã ba kênh Vĩnh Tế | 1,5 | |
151 | Kênh Vĩnh Tế | Ngã ba sông Châu Đốc | Bến Đá | 8,5 | An Giang, Kiên Giang |
152 | Kênh Tri Tôn Hậu Giang | Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | Ngã ba sông Hậu | 57,5 | An Giang, Kiên Giang |
153 | Kênh Ba Thê | Ngã ba sông Hậu | Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | 57 | An Giang, Kiên Giang |
154 | Kênh Rạch Giá Long Xuyên | Ngã ba sông Hậu | Cửa Rạch Giá | 63,5 | Kiên Giang, An Giang |
155 | Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang | Ngã ba sông Hậu | Ngã ba kênh Ông Hiển Tà Niên | 59 | An Giang, Kiên Giang |
156 | Kênh Mặc Cần Dưng | Ngã ba kênh Ba Thê | Ngã ba kênh Tám Ngàn | 12,5 | An Giang |
157 | Kênh Tám Ngàn | Ngã ba kênh Mạc Cần Dưng | Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | 36 | An Giang, Kiên Giang |
158 | Kênh Rạch Giá Hà Tiên | Ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên | Cửa biển | 84,5 | Kiên Giang |
159 | Kênh Ba Hòn | Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | Cống Ba Hòn | 5 | (Kiên Lương) Kiên Giang |
160 | Kênh Vành đai - Rạch Giá | Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang | Kênh Rạch Gía Hà Tiên | 8 | |
161 | Kênh Đòn Giông | Kênh Vành Đai | Kênh ông Hiển Tà Niên | 5 | Kiên Giang |
162 | Kênh Ông Hiển Tà Niên | Ngã ba sông Cái Bé | Ngã ba kênh Tắc Ráng | 8,5 | |
163 | Rạch Cần Thơ | Ngã ba sông Hậu | Ngã ba kênh Xà No | 16 | |
164 | Kênh Xà No | Ngã ba rạch Cần Thơ | Ngã ba rạch Cái Nhứt | 39,5 | |
165 | Rạch Cái Nhứt | Ngã ba kênh Xà No | Ngã ba rạch Cái Tư | 3 | |
166 | Rạch Cái Tư | Ngã ba rạch Cái Nhứt | Ngã ba sông Cái Lớn | 12,5 | |
167 | Rạch Ngã Ba Đình | Ngã ba rạch Cái Tàu | Ngã ba kênh Sông Trẹm Cạnh Đền | 11,5 | |
168 | Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền | Ngã ba rạchNgã Ba Đình | Ngã ba kênh sông Trẹm | 33,5 | |
169 | Kênh Tắt Cây Trâm | Ngã ba sông Cái Lớn | Ngã ba rạch Cái Tàu | 5 | |
170 | Rạch Cái Tàu | Ngã ba Kênh Tắt Cây Trâm | Ngã ba sông Cái Lớn | 18 | |
171 | Sông Cái Bé | Ngã ba kênh Thốt Nốt | Rạch Khe Luông | 54 | |
172 | Rạch Khe Luông | Ngã ba sông Cái Bé | Ngã ba sông Cái Lớn | 1,5 | |
173 | Sông Cái Lớn | Ngã ba Tắt Cây Trâm | Cửa Cái Lớn | 56 | Kiên Giang, Hậu Giang |
174 | Kênh Tắc Cậu | Ngã ba sông Cái Lớn | Ngã ba sông Cái Bé | 1,5 | (Châu Thành) Kiên Giang |
175 | Rạch Cái Côn | Ngã ba sông Hậu | Ngã bảy Phụng Hiệp | 16,5 | |
176 | Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp | Ngã 7 Phụng Hiệp | Cà Mau | 105 | |
177 | Rạch Ô Môn | Ngã ba Sông Hậu | Ngã ba Kênh Thị Đội | 15,2 | |
178 | Kênh Thị Đội Ô Môn | Ngã ba Rạch Ô Môn | Ngã ba Kênh Thốt Nốt | 27,5 | |
179 | Kênh Thốt Nốt | Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn | Ngã ba Sông Cái Bé | 4,8 | |
180 | Sông Trèm Trẹm | Ngã ba sông Ông Đốc | Ngã ba kênhTân Bằng Cán Gáo | 40 | |
181 | Kênh Tân Bằng Cán Gáo | Ngã ba sôngTrèm Trẹm | Ngã ba sông Cái Lớn | 40 | |
182 | Sông Tắt Thủ | Ngã ba sông Ông Đốc | Ngã ba sông Gành Hào | 4,5 | |
183 | Sông Ông Đốc | Ngã ba sông Trèm Trẹm | Cửa Ông Đốc | 49,5 | |
184 | Kênh Tắt Cù Lao Mây | Sông Hậu (phía Trà Ôn) | Sông Hậu (phía Cái Côn) | 3,5 | |
185 | Rạch Đại Ngải | Ngã ba sông Hậu | Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu | 4,5 | |
186 | Kênh Phú Hữu Bãi Xàu | Ngã ba rạch Đại Ngải | Ngã ba rạch Thạnh Lợi | 15,5 | |
187 | Rạch Thạnh Lợi | Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu | Ngã bakênh Ba Xuyên Dừa Tho | 1,5 | |
188 | Rạch Ba Xuyên Dừa Tho | Ngã ba sông Cổ Cò | Ngã ba rạchThạnh Lợi | 20 | |
189 | Sông Cổ cò | Ngã ba kênh Ba Xuyên Dừa Tho | Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo | 19 | |
190 | Kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo | Ngã ba sông Cổ Cò | Ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau | 18 | |
191 | Kênh Bạc Liêu Cà Mau | Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo | Ngã ba sông Gành Hào | 67 | |
192 | Sông Gành Hào | Ngã ba sông Tắt Thủ | Phao số 0 Gành Hào | 62,5 | |
193 | Kênh Cái Nháp | Ngã ba sông Bảy Hạp | Ngã ba sông Cửa Lớn | 11 | |
194 | Kênh Lương Thế Trân | Ngã ba sông Ông Đốc | Ngã ba sông Gành Hào | 10 | |
195 | Kênh Hộ Phòng Gành Hào | Hộ Phòng | Ngã ba kênh Gành Hào | 18 | |
196 | Kênh Bảy Hạp Gành Hào | Ngã ba sông Gành Hào | Ngã ba sông Bảy Hạp | 9 | |
197 | Sông Bảy Hạp | Ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào | Ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp | 25 | |
198 | Kênh Tắt Năm Căn | Ngã ba sông Bảy Hạp | Năm Căn | 11,5 | |
Thực đơn
Đường_sông_Việt_Nam Danh sách các tuyến đường sông quốc giaLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_sông_Việt_Nam https://thuvienphapluat.vn/van-ban/giao-thong-van-...